¿Quieres recibir una notificación por email cada vez que Tienganhpatado1 escriba una noticia?
Most of /məʊst əv/ + a/an/the/this/that/these/those/my/his, …. + N (Danh từ xác định) = toàn bộ, hồ hết
Most of: ượC sử Dụng ể Kể ến một lực lượng chiếm tất cả, ược chia ra từ 1 tổng thể = đông ảo, đa phần, phần đông … dưới 1 nhóm/tổng thể nào đ ai… (vd: dưới nhóm này, lớp này, trường này, khu phố này…, của bọn họ, của cô ấy…)
https://patadovietnam.edu.vn/ngu-phap-tieng-anh/most-most-of-almost-va-the-most/